- Trang chủ
- Gói xét nghiệm
- Gói xét nghiệm tổng quát

GÓI XÉT NGHIỆM TỔNG QUÁT
Gói dịch vụ | Gói cơ bản | Gói tiêu chuẩn | Gói nâng cao |
Giá | 399.000 | 1.299.000 | 2.199.000 |
Tổng quát |
|
|
|
Công thức máu | v | v | v |
Tổng phân tích nước tiểu | v | v | v |
Chức năng gan |
|
|
|
| v | v | v |
| v | v | v |
|
| v | v |
|
| v | v |
| v | v | v |
|
|
| v |
|
| v | v |
|
| v | v |
Chức năng thận |
|
|
|
| v | v | v |
| v | v | v |
|
| v | v |
| v | v | v |
Tiểu đường |
|
|
|
| v | v | v |
|
| v | v |
Chuyển hoá lipid (Bộ mỡ máu) |
|
|
|
| v | v | v |
| v | v | v |
| v | v | v |
|
| v | v |
| v | v | v |
|
|
| v |
|
|
| v |
Tuyến giáp |
|
|
|
|
| v | v |
|
| v | v |
|
| v | v |
|
|
| v |
Viêm gan |
|
|
|
|
| v | v |
|
| v | v |
|
| v | v |
Dấu ấn ung thư |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
| v |
Tổng Quan
Đối Tượng
Gói Xét Nghiệm Bao Gồm
- Công thức máu: Đánh giá các thành phần của máu như hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu để phát hiện các bệnh lý về máu.
- Tổng phân tích nước tiểu: Đánh giá các thành phần trong nước tiểu để phát hiện các vấn đề về thận và đường tiết niệu.
- Chức năng gan
- Chức năng thận
Creatinin: Sản phẩm thải của cơ, cao cho thấy suy giảm chức năng thận.
Độ Lọc Cầu Thận (eGFR): Đánh giá chức năng lọc của thận.
Uric Acid: Sản phẩm thải của purine, cao cho thấy nguy cơ bệnh gút hoặc suy giảm chức năng thận.
- Tiểu đường
Đường huyết (Glucose): Mức đường trong máu, cao cho thấy tiểu đường.
HbA1C: Đánh giá mức đường huyết trung bình trong 3 tháng, cao cho thấy tiểu đường.
- Chuyển hoá lipid (Bộ mỡ máu)
Cholesterol: Mỡ trong máu, cao cho thấy nguy cơ bệnh tim mạch.
HDL-Cholesterol: Cholesterol tốt, cao giúp bảo vệ tim mạch.
LDL-Cholesterol: Cholesterol xấu, cao tăng nguy cơ bệnh tim mạch.
VLDL-Cholesterol: Dạng cholesterol rất xấu, cao tăng nguy cơ bệnh tim mạch.
Triglycerid: Mỡ trung tính trong máu, cao tăng nguy cơ bệnh tim mạch.
Lipoprotein Apo - A1: Protein vận chuyển mỡ, cao bảo vệ tim mạch.
Lipoprotein Apo - B: Protein vận chuyển mỡ, cao tăng nguy cơ bệnh tim mạch.
- Tuyến giáp
Hormon tuyến giáp TSH: Kích thích sản xuất hormone tuyến giáp, cao/thấp cho thấy rối loạn tuyến giáp.
Free T3: Hormone tuyến giáp tự do, cao/thấp cho thấy rối loạn tuyến giáp.
Free T4: Hormone tuyến giáp tự do, cao/thấp cho thấy rối loạn tuyến giáp.
TSH Receptor Ab: Kháng thể liên quan đến bệnh lý tự miễn dịch của tuyến giáp.
- Viêm gan
HBsAg: Kháng nguyên viêm gan B, dương tính cho thấy nhiễm viêm gan B.
Anti HBs: Kháng thể viêm gan B, dương tính cho thấy miễn dịch với viêm gan B.
Anti HCV: Kháng thể viêm gan C, dương tính cho thấy nhiễm viêm gan C.
- Dấu ấn ung thư
AFP: Chỉ điểm ung thư gan.
CEA: Chỉ điểm ung thư đại trực tràng.
CA 19-9: Chỉ điểm ung thư tuyến tụy.
Cyfra21-1: Chỉ điểm ung thư phổi.
Lưu Ý Khi Xét Nghiệm
Nhịn Ăn: Từ 8-12 tiếng trước khi lấy máu.
Không Sử Dụng Chất Kích Thích: Tránh hút thuốc, uống rượu, bia, cà phê, nước ngọt; có thể uống nước lọc.
Bệnh Nhân Đặc Biệt: Người mắc bệnh tiểu đường, cao huyết áp, bệnh tim nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi xét nghiệm.
Gói xét nghiệm Tổng quát của Labprocon giúp bạn yên tâm về sức khỏe và phát hiện sớm các nguy cơ tiềm ẩn, từ đó có biện pháp điều trị kịp thời. Hãy bảo vệ sức khỏe của bạn với dịch vụ chuyên nghiệp và tận tâm của chúng tôi.
Gói xét nghiệm tổng quát
GÓI XÉT NGHIỆM TỔNG QUÁT
Gói dịch vụ | Gói cơ bản | Gói tiêu chuẩn | Gói nâng cao |
Giá | 399.000 | 1.299.000 | 2.199.000 |
Tổng quát |
|
|
|
Công thức máu | v | v | v |
Tổng phân tích nước tiểu | v | v | v |
Chức năng gan |
|
|
|
| v | v | v |
| v | v | v |
|
| v | v |
|
| v | v |
| v | v | v |
|
|
| v |
|
| v | v |
|
| v | v |
Chức năng thận |
|
|
|
| v | v | v |
| v | v | v |
|
| v | v |
| v | v | v |
Tiểu đường |
|
|
|
| v | v | v |
|
| v | v |
Chuyển hoá lipid (Bộ mỡ máu) |
|
|
|
| v | v | v |
| v | v | v |
| v | v | v |
|
| v | v |
| v | v | v |
|
|
| v |
|
|
| v |
Tuyến giáp |
|
|
|
|
| v | v |
|
| v | v |
|
| v | v |
|
|
| v |
Viêm gan |
|
|
|
|
| v | v |
|
| v | v |
|
| v | v |
Dấu ấn ung thư |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
| v |
Tổng Quan
Đối Tượng
Gói Xét Nghiệm Bao Gồm
- Công thức máu: Đánh giá các thành phần của máu như hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu để phát hiện các bệnh lý về máu.
- Tổng phân tích nước tiểu: Đánh giá các thành phần trong nước tiểu để phát hiện các vấn đề về thận và đường tiết niệu.
- Chức năng gan
- Chức năng thận
Creatinin: Sản phẩm thải của cơ, cao cho thấy suy giảm chức năng thận.
Độ Lọc Cầu Thận (eGFR): Đánh giá chức năng lọc của thận.
Uric Acid: Sản phẩm thải của purine, cao cho thấy nguy cơ bệnh gút hoặc suy giảm chức năng thận.
- Tiểu đường
Đường huyết (Glucose): Mức đường trong máu, cao cho thấy tiểu đường.
HbA1C: Đánh giá mức đường huyết trung bình trong 3 tháng, cao cho thấy tiểu đường.
- Chuyển hoá lipid (Bộ mỡ máu)
Cholesterol: Mỡ trong máu, cao cho thấy nguy cơ bệnh tim mạch.
HDL-Cholesterol: Cholesterol tốt, cao giúp bảo vệ tim mạch.
LDL-Cholesterol: Cholesterol xấu, cao tăng nguy cơ bệnh tim mạch.
VLDL-Cholesterol: Dạng cholesterol rất xấu, cao tăng nguy cơ bệnh tim mạch.
Triglycerid: Mỡ trung tính trong máu, cao tăng nguy cơ bệnh tim mạch.
Lipoprotein Apo - A1: Protein vận chuyển mỡ, cao bảo vệ tim mạch.
Lipoprotein Apo - B: Protein vận chuyển mỡ, cao tăng nguy cơ bệnh tim mạch.
- Tuyến giáp
Hormon tuyến giáp TSH: Kích thích sản xuất hormone tuyến giáp, cao/thấp cho thấy rối loạn tuyến giáp.
Free T3: Hormone tuyến giáp tự do, cao/thấp cho thấy rối loạn tuyến giáp.
Free T4: Hormone tuyến giáp tự do, cao/thấp cho thấy rối loạn tuyến giáp.
TSH Receptor Ab: Kháng thể liên quan đến bệnh lý tự miễn dịch của tuyến giáp.
- Viêm gan
HBsAg: Kháng nguyên viêm gan B, dương tính cho thấy nhiễm viêm gan B.
Anti HBs: Kháng thể viêm gan B, dương tính cho thấy miễn dịch với viêm gan B.
Anti HCV: Kháng thể viêm gan C, dương tính cho thấy nhiễm viêm gan C.
- Dấu ấn ung thư
AFP: Chỉ điểm ung thư gan.
CEA: Chỉ điểm ung thư đại trực tràng.
CA 19-9: Chỉ điểm ung thư tuyến tụy.
Cyfra21-1: Chỉ điểm ung thư phổi.
Lưu Ý Khi Xét Nghiệm
Nhịn Ăn: Từ 8-12 tiếng trước khi lấy máu.
Không Sử Dụng Chất Kích Thích: Tránh hút thuốc, uống rượu, bia, cà phê, nước ngọt; có thể uống nước lọc.
Bệnh Nhân Đặc Biệt: Người mắc bệnh tiểu đường, cao huyết áp, bệnh tim nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi xét nghiệm.
Gói xét nghiệm Tổng quát của Labprocon giúp bạn yên tâm về sức khỏe và phát hiện sớm các nguy cơ tiềm ẩn, từ đó có biện pháp điều trị kịp thời. Hãy bảo vệ sức khỏe của bạn với dịch vụ chuyên nghiệp và tận tâm của chúng tôi.